Bước tới nội dung

Mesosa pontianakensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mesosa pontianakensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Chi (genus)Mesosa
Loài (species)M. pontianakensis
Danh pháp hai phần
Mesosa pontianakensis
Breuning, 1967

Mesosa pontianakensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1] Và được phát hiện lần đầu tiên vào năm 1937 tại đảo Borneo, Indonesia.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]