Microstomatidae
Giao diện
Microstomatidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Protacanthopterygii |
Bộ (ordo) | Argentiniformes |
Họ (familia) | Microstomatidae |
Các chi | |
Danh sách |
Microstomatidae là một họ cá biển bản địa Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. Họ này có 3 chi với 19 loài còn sinh tồn đã biết.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Từ tiếng Hy Lạp mikros = nhỏ và tiếng Hy Lạp stoma = miệng.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài cá trong họ này có mắt to, trên hai lần chiều dài mõm; miệng nhỏ; không có gai vây; vây lưng nằm xa về phía sau điểm chia đôi cơ thể; gốc vây ức nằm ở hai mặt bên của cơ thể; có thể có hoặc không có vây béo; đường bên kéo dài tới vây đuôi ở Microstoma.
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]- Microstoma Cuvier, 1816: 1 loài (Microstoma microstoma)
- Nansenia Jordan và Evermann, 1896: 17 loài
- Xenophthalmichthys Regan, 1925: 1 loài (Xenophthalmichthys danae)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Microstomatidae tại Wikispecies
- Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2012). "Microstomatidae" trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2012.
- Microstomatidae (TSN 553195) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Microstomatidae tại Encyclopedia of Life
- Microstomatidae tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).