Mikhail Oparin
Cùng với Yenisey Krasnoyarsk năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mikhail Sergeyevich Oparin | ||
Ngày sinh | 22 tháng 5, 1993 | ||
Nơi sinh | Omsk, Nga | ||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Tosno | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | F.K. Krylia Sovetov Samara | 0 | (0) |
2011–2013 | F.K. Amkar Perm | 0 | (0) |
2013 | → FC Kaluga (mượn) | 9 | (0) |
2013–2014 | FC Irtysh Omsk | 15 | (0) |
2014–2017 | FC Yenisey Krasnoyarsk | 32 | (0) |
2017– | F.K. Tosno | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 3 năm 2018 |
Mikhail Sergeyevich Oparin (tiếng Nga: Михаил Серге́евич Опарин; sinh ngày 22 tháng 5 năm 1993) là một thủ môn bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho F.K. Tosno.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Anh có màn ra mắt tại Russian Second Division cho FC Kaluga vào ngày 16 tháng 4 năm 2013 trong trận đấu với FC Metallurg Vyksa.[1]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tosno
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Krylia Sovetov Samara | 2010 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
Amkar Perm | 2011–12 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | |||
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Kaluga | 2012–13 | PFL | 9 | 0 | – | – | – | 9 | 0 | |||
Irtysh Omsk | 2013–14 | 15 | 0 | 2 | 0 | – | – | 17 | 0 | |||
Yenisey Krasnoyarsk | 2014–15 | FNL | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||
2015–16 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | – | 2 | 0 | ||||
2016–17 | 27 | 0 | 3 | 0 | – | 2[a] | 0 | 32 | 0 | |||
Tổng cộng | 32 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 37 | 0 | ||
Tosno | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 2 | 0 | 2 | 0 | – | – | 4 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 58 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 67 | 0 |
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Hai lần ra sân in promotion play-offs
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Career Summary”. Russian Football Union. 8 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ 8 tháng 9 năm 2013.