Mikhail Petrovich Zubchuk

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mikhail Zubchuk
Mikhail Zubchuk năm 2005
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mikhail Petrovich Zubchuk
Ngày sinh (1967-11-22)22 tháng 11 năm 1967
Nơi sinh Moskva, CHXHCNXV Liên bang Nga
Ngày mất 9 tháng 11 năm 2015(2015-11-09) (47 tuổi)
Nơi mất Moskva, Nga
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền đạo/Tiền vệ
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
CSKA Moscow
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1984 Torpedo Moscow 0 (0)
1986–1987 CSKA-2 Moscow 51 (6)
1987 CSKA Moscow 1 (0)
1988 Sudostroitel Mykolaiv 36 (5)
1989 Metalurh Zaporizhzhia 3 (0)
1989–1990 Sudostroitel Mykolaiv 58 (8)
1990 Avtomobilist Yakutsk
1991 Kryvbas Kryvyi Rih 48 (22)
1992 Nyva Vinnytsia 29 (5)
1993 Tighina Bender 3 (1)
1994–1995 Saturn Ramenskoye 73 (22)
1996–1997 Fakel Voronezh 50 (16)
1997Fakel-d Voronezh (mượn) 3 (1)
1997 Arsenal Tula 17 (4)
1998 Lada-Togliatti-VAZ 17 (1)
1998 Saturn Ramenskoye 19 (1)
1999 Fakel Voronezh 8 (1)
1999 Torpedo-Viktoriya Nizhny Novgorod 19 (6)
2000 Metallurg Lipetsk 13 (1)
2000 Dynamo Vologda 14 (6)
2001 Metallurg Krasnoyarsk 14 (1)
2001–2002 Presnya Moscow (nghiệp dư)
2003 Uralan Plus Moscow 5 (1)
2003 Alla-L Lobnya (nghiệp dư)
2004 Balashikha
2005 Serpukhov (nghiệp dư)
2006 Spartak-Avto Moscow
2007 Boyevoye Bratstvo Krasnoarmeysk
2008 Metallist Domodedovo
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Mikhail Petrovich Zubchuk (tiếng Nga: Михаил Петрович Зубчук;22 tháng 11 năm 1967 – 9 tháng 11 năm 2015) là một cầu thủ bóng đá người Nga.[1][2][3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Profile by footballfacts.ru” (bằng tiếng Nga). Footballfacts.
  2. ^ Умер экс-арсеналец Михаил Зубчук (tiếng Nga)
  3. ^ Скончался Михаил Петрович Зубчук, бывший форвард "Факела" (bằng tiếng Nga). 11 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.


Bản mẫu:Russia-footy-forward-1960s-stub