Minyobates
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Minyobates | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dendrobatidae |
Chi (genus) | Minyobates |
Minyobates là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 1 loài và 100% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ La Marca, E. & Señaris, C. (2004). “Minyobates steyermarki”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2014. Chú thích có tham số trống không rõ:
|last-author-amp=
(trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: ref=harv (liên kết) - ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Minyobates tại Wikispecies