Bước tới nội dung

Mubadala Citi DC Open 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mubadala Citi DC Open 2024
Ngày29 tháng 7 – 4 tháng 8
Lần thứ55 (nam)
12 (nữ)
Thể loạiATP 500 (nam)
WTA 500 (nữ)
Bốc thăm48S/16D (nam)
28S/16D (nữ)
Tiền thưởng$2,013,940 (nam)
$780,637 (nữ)
Mặt sânCứng (ngoài trời)
SportMaster Sport Surfaces
Địa điểmWashington, D.C., Hoa Kỳ
Sân vận độngWilliam H.G. FitzGerald Tennis Center
Đương kim vô địch 2023
Đơn nam
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans
Đơn nữ
Hoa Kỳ Coco Gauff
Đôi nam
Argentina Máximo González / Argentina Andrés Molteni
Đôi nữ
Đức Laura Siegemund / Vera Zvonareva
← 2023 · Washington Open · 2025 →

Giải quần vợt Washington Mở rộng 2024 (còn được biết đến với Mubadala Citi DC Open vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời. Đây là lần thứ 55 (nam) và lần thứ 12 (nữ) Giải quần vợt Washington Mở rộng được tổ chức. Giải đấu là một phần của ATP Tour 500 trong ATP Tour 2024WTA 500 trong WTA Tour 2024. Giải đấu diễn ra tại William H.G. FitzGerald Tennis Center ở Washington, D.C., Hoa Kỳ, từ ngày 29 tháng 7 đến ngày 4 tháng 8 năm 2024.[1][2]

Phân phối điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q Q2 Q1
Đơn nam 500 330 200 100 50 25 0 16 8 0
Đôi nam 0
Đơn nữ 325 195 108 60 1 25 13 1
Đôi nữ 1

Nội dung đơn ATP

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
Andrey Rublev 9 1
 USA Ben Shelton 14 2
Karen Khachanov 22 3
 USA Sebastian Korda 23 4
 USA Frances Tiafoe 29 5
 FRA Adrian Mannarino 32 6
 AUS Jordan Thompson 41 7
 ESP Alejandro Davidovich Fokina 43 8
 FRA Giovanni Mpetshi Perricard 47 9
 ITA Flavio Cobolli 48 10
 ESP Roberto Carballés Baena 51 11
 SRB Miomir Kecmanović 52 12
 USA Brandon Nakashima 55 13
 AUS Aleksandar Vukic 60 14
 USA Alex Michelsen 61 15
 FRA Arthur Rinderknech 64 16

Bảng xếp hạng vào ngày 22 tháng 7 năm 2024.[3]

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Nội dung đôi ATP

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
 FIN Harri Heliövaara  GBR Henry Patten 33 1
 AUS Max Purcell  AUS Jordan Thompson 47 2
 GBR Jamie Murray  NZL Michael Venus 51 3
 USA Nathaniel Lammons  USA Jackson Withrow 56 4
 GBR Lloyd Glasspool  MEX Santiago González 59 5
 FRA Sadio Doumbia  MON Hugo Nys 69 6
 GBR Julian Cash  USA Robert Galloway 77 7
 BRA Rafael Matos  BRA Marcelo Melo 78 8

Bảng xếp hạng vào ngày 22 tháng 7 năm 2024.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

  • /

Nội dung đơn WTA

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
Aryna Sabalenka 3 1
Daria Kasatkina 12 2
Liudmila Samsonova 13 3
 TUN Ons Jabeur 16 4
Anna Kalinskaya 17 5
Victoria Azarenka 20 6
Anastasia Pavlyuchenkova 33 7
 BEL Elise Mertens 35 8
Anastasia Potapova 41 9

Bảng xếp hạng vào ngày 22 tháng 7 năm 2024.[4]

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Thay thế:

Vượt qua vòng loại:

Nội dung đôi WTA

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
 USA Asia Muhammad  USA Taylor Townsend 39 1
 MEX Giuliana Olmos Alexandra Panova 65 2
 NOR Ulrikke Eikeri  EST Ingrid Neel 69 3
 JPN Miyu Kato  INA Aldila Sutjiadi 74 4

Bảng xếp hạng vào ngày 22 tháng 7 năm 2024.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Nhà vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
  • vs.

Đơn nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • vs.
  • vs.

Đôi nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • vs.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Mubadala Citi DC Open Overview”. atptour.com.
  2. ^ “Mubadala Citi DC Open Overview”. wtatennis.com.
  3. ^ “Men's Players”. mubadalacitidcopen.com.
  4. ^ “Women's Players”. mubadalacitidcopen.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:ATP Washington tournaments Bản mẫu:ATP Tour 2024 Bản mẫu:WTA Tour 2024