Mycena rosea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mycena rosea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Basidiomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Mycenaceae
Chi (genus)Mycena
Loài (species)M. rosea
Danh pháp hai phần
Mycena rosea
(Schumach.) Gramberg
Danh pháp đồng nghĩa

Agaricus roseus Schumach.
Mycena pura f. rosea (Schumach.) J.E. Lange

Mycena pura var. rosea (Schumach.) J.E. Lange

Mycena rosea là một loài nấm trong họ Mycenaceae. Ban đâu có tên là Agaricus roseus vào năm 1803 bởi nhà thực vật học người Đan Mạch Christian Heinrich Friedrich, loài này được đặt tên hiện tại của vào năm 1912 bởi Gramberg.

Tai nấm ban đầu có hình dạng lồi trước khi chuyển sang dẹp phẳng; đường kính của nó có thể lên tới 6 cm.[1]

Mycena sororius là một loài liên quan chặt chẽ có thể được phân biệt một cách với M. rosea bởi sự điện di của isozyme, cũng như có các bào tử lớn hơn - từ 4,8-5,5 μm, so với 6,5-9 và 4,5-5 μm của M. rosea.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Jordan M. (2004). The Encyclopedia of Fungi of Britain and Europe. London: Frances Lincoln. tr. 171. ISBN 0-7112-2378-5. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ Perreau Bertrand J, BoisselierDubayle MC, Lambourdiere J. (1996). “Mycena sororia sp nov, close to M. rosea Gramberg (Basidiomycotina)”. Mycotaxon. 60: 263–73.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Mycena rosea tại Wikispecies