Bước tới nội dung

Năm thường bắt đầu vào Thứ hai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lịch tháng 1 năm 1900, với ngày 1 rơi vào Thứ Hai

Một năm thường bắt đầu vào Thứ Hainăm không nhuận bất kỳ nào (năm có 365 ngày) bắt đầu vào Thứ Hai, ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào Thứ Hai, ngày 31 tháng 12 . Do đó chữ cái Dominical của nó là G. Năm gần đây nhất thuộc loại này là 2018 và năm tiếp theo sẽ là 2029 theo Công lịch, tương tự với 20192030 theo lịch Julius.Trong thế kỷ sẽ có 3 năm-thường-khả-thi dạng này mà một trong số chúng có năm-thế-kỷ (năm bắt đầu của thế kỷ) khi chia cho 400 sẽ có số dư là 300. Năm gần đây nhất là năm 1900 và năm tiếp theo sẽ là năm 2300.

Bất cứ năm thường nào bắt đầu vào Thứ Hai đều có hai ngày thứ Sáu ngày 13 xảy ra vào tháng Tưtháng Bảy. Từ tháng 7 của năm trong loại năm này đến tháng 9 của năm tiếp theo cùng loại năm này là quãng thời gian dài nhất không có thứ Sáu ngày 13; trừ khi năm liền theo là năm nhuận bắt đầu từ thứ Ba, trong trường hợp này khoảng cách giảm xuống chỉ còn 11 tháng, vì thứ Sáu ngày 13 tiếp theo là vào tháng Sáu. Thời gian từ tháng 7 của năm trước loại năm này đến tháng 9 năm thuộc loại năm này là khoảng thời gian dài nhất không có ngày thứ Hai May Mắn. Những năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu cũng chung đặc điểm này, từ tháng 8 của năm thường trước đó đến tháng 10 năm cùng loại.

Chu kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Trong dương lịch hiện tại, cùng với các năm bắt đầu bằng Chủ nhật, Thứ tư, Thứ Sáu hay Thứ Bảy, có 40 dạng năm lặp lại thẹo chu kỳ 400 năm. Có 40 năm thường của mỗi chu kỳ bắt đầu vào thứ Hai. Chu kỳ phụ 28 năm chỉ xuất hiện trong những năm-thế-kỷ chia hết cho 400, ví dụ: 1600, 2000 và 2400.

Các năm dương lịch bắt đầu vào thứ Hai[1]
Thập kỷ

-->

thứ nhất thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy thứ tám thứ chín thứ mười
Thế kỷ 16 Chưa được công nhận 1590
Thế kỷ 17 1601 1607 1618 1629 1635 1646 1657 1663 1674 1685 1691
Thế kỷ 18 1703 1714 1725 1731 1742 1753 1759 1770 1781 1787 1798
Thế kỷ 19 1810 1821 1827 1838 1849 1855 1866 1877 1883 1894 1900
Thế kỷ 20 1906 1917 1923 1934 1945 1951 1962 1973 1979 1990
Thế kỷ 21 2001 2007 2018 2029 2035 2046 2057 2063 2074 2085 2091
Thế kỷ 22 2103 2114 2125 2131 2142 2153 2159 2170 2181 2187 2198
Thế kỷ 23 2210 2221 2227 2238 2249 2255 2266 2277 2283 2294 2300
Thế kỷ 24 2306 2317 2323 2334 2345 2351 2362 2373 2379 2390
Chu kỳ 400 năm
Chu kỳ Năm
0–99 1 7 18 29 35 46 57 63 74 85 91
100–199 103 114 125 131 142 153 159 170 181 187 198
200–299 210 221 227 238 249 255 266 277 283 294
300–399 300 306 317 323 334 345 351 362 373 379 390

Ngày lễ[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Robert van Gent (2017). “The Mathematics of the ISO 8601 Calendar”. Utrecht University, Department of Mathematics. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017.