Na (định hướng)
Giao diện
Tra na trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Na có thể là:
- Ký hiệu hóa học của một kim loại kiềm là natri.
- Tên gọi chung theo nghĩa rộng của một họ trái cây (Họ Na: danh pháp khoa học: Annonaceae), hay một chi (chi Na: Annona), bao gồm các loài na khác nhau, tại miền nam Việt Nam gọi là mãng cầu. Theo nghĩa hẹp trong tiếng Việt chỉ loài na phổ biến tại Việt Nam, Annona squamosa L.
- Họ người Á Đông: Na (họ người).
- Ký hiệu của số Avogadro - NA
- Viết tắt trong tiếng Anh của cụm từ not applicable (không thích hợp) hay not available (không có)