Nama xylopoda

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nama xylopoda
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Chưa đặt
Họ (familia)Boraginaceae
Chi (genus)Nama
Danh pháp hai phần
Nama xylopoda
(Wooton & Standl.) C.L. Hitchc., 1933

Nama xylopoda là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được (Wooton & Standl.) C.L. Hitchc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Nama xylopodum. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]