Nanocnide japonica
Giao diện
Nanocnide japonica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Urticaceae |
Chi (genus) | Nanocnide |
Loài (species) | N. japonica |
Danh pháp hai phần | |
Nanocnide japonica Blume, 1856 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nanocnide dichotoma S.S. Chien, 1934 |
Nanocnide japonica là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được Carl Ludwig Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1856.[1][2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Blume C. L., 1856. Nanocnide japonica trong Museum Botanicum, trang 155 quyển 2. Lugduni-Batavorum:E.J. Brill,1849-[56]
- ^ The Plant List (2010). “Nanocnide japonica”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Nanocnide japonica tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nanocnide japonica tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nanocnide japonica”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.