Nanocnide lobata
Nanocnide lobata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Urticaceae |
Chi (genus) | Nanocnide |
Loài (species) | N. lobata |
Danh pháp hai phần | |
Nanocnide lobata Wedd., 1869 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nanocnide pilosa Migo, 1934 |
Nanocnide lobata là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được Hugh Algernon Weddell mô tả khoa học đầu tiên năm 1869 theo mẫu vật thu được trên quần đảo Lưu Cầu (in insulis sinensibus Loo-Choo).[1][2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ H. A. Weddell. Urticaceae - Nanocnide lobata trong Alphonso De Candolle, 1869. Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis, trang 69, phần 16.
- ^ The Plant List (2010). “Nanocnide lobata”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Nanocnide lobata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nanocnide lobata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nanocnide lobata”. International Plant Names Index.