Bước tới nội dung

Nasoona

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nasoona
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Nasoona
Locket, 1982
Loài điển hình
Nasoona prominula
Locket, 1982
Danh pháp đồng nghĩa[3]

Nasoona là một chi nhện trong họ Linyphiidae.[4][5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Millidge, A. F. (1995). “Some linyphiid spiders from south-east Asia”. Bulletin of the British Arachnological Society. 10: 44.
  2. ^ Tanasevitch, A. V. (2014). “New species and records of linyphiid spiders from Laos (Araneae, Linyphiidae)”. Zootaxa. 3841 (1): 78. doi:10.11646/zootaxa.3841.1.3</a> (không hoạt động ngày 11 tháng 1 năm 2021).Quản lý CS1: DOI không hoạt động tính đến 2021 (liên kết)
  3. ^ Gloor, Daniel; Nentwig, Wolfgang; Blick, Theo; Kropf, Christian (2019). “Gen. Nasoona Locket, 1982”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ Locket, G. H. (1982). “Some linyphiid spiders from western Malaysia”. Bulletin of the British Arachnological Society. 5: 361–384.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]