Nebo flavipes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nebo flavipes
Mẫu vật loài Nebo flavipes từ Yemen
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Scorpiones
Họ (familia)Diplocentridae
Phân họ (subfamilia)Nebinae
Chi (genus)Nebo
Loài (species)N. flavipes
Danh pháp hai phần
Nebo flavipes
Simon, 1882

Nebo flavipes là một loài bọ cạp trong họ Diplocentridae[1] phân bố ở vùng Trung Đông. Loài này được mô tả vào năm 1882. Bọ cạp Nebo flavipes là loài bản địa của Yemen[2], chúng thuộc chi bọ cạp Nebo là một chi thuộc phân họ Nebinae gồm các loài bọ cạp phân bố ở Trung Đông thay vì Tân Thế giới như đa số các loài bọ cạp trong họ này. Nebo flavipes có thể đo được chiều dài tối đa lên đến 90–100 milimét (3,5–3,9 in) đối với những con bọ cạp cái[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Simon, 1882: II. Étude sur les arachnides de l'Yemen méridional. In Viaggio ad Assab nel Mar Rosso, dei signori G. Doria ed O. Beccari con il R. Aviso "Esploratore" dal 16 novembre 1879 al 26 Febbraio 1880. Annali del Museo Civico di Storia Naturale di Genova, vol. 18, p. 207-260.
  1. ^ Biolib
  2. ^ a b Oscar F. Francke Revision of the genus Nebo Simon (Scorpiones, Diplocentridae). Lưu trữ 2017-08-11 tại Wayback Machine J. Arachnol., 8:35-52.