Neodiaptomus
Giao diện
Neodiaptomus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Maxillopoda |
Phân lớp (subclass) | Copepoda |
Bộ (ordo) | Calanoida |
Họ (familia) | Diaptomidae |
Chi (genus) | Neodiaptomus Kiefer, 1932 |
Neodiaptomus là một loài giáp xác trong họ Diaptomidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có các loài sau,[1] trong đó có 4 loài được vào nhóm dễ tổn thương trong sách đỏ IUCN (đánh dấu "VU"):
- Neodiaptomus curvispinosus Dang & Ho, 2001
- Neodiaptomus intermedius Flössner, 1984 (Ấn Độ)[2]
- Neodiaptomus laii Kiefer, 1974 (Malaysia)[3]
- Neodiaptomus lindbergi Brehm, 1951
- Neodiaptomus lymphatus (Brehm, 1933) (Indonesia)[4]
- Neodiaptomus madrasensis Roy, 1999
- Neodiaptomus meggitti Kiefer, 1932
- Neodiaptomus physalipus Kiefer, 1935 (Ấn Độ)[5]
- Neodiaptomus schmackeri (Poppe & Richard, 1892)
- Neodiaptomus siamensis Proongkiat & Sanoamuang, 2008
- Neodiaptomus songkhramensis Sanoamuang & Athibai, 2002
- Neodiaptomus vietnamensis Dang & Ho, 1998
- Neodiaptomus yangtsekiangensis Mashiko, 1951
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ T. Chad Walter (2009). T. C. Walter & G. Boxshall (biên tập). “Neodiaptomus Kiefer, 1932”. World Copepoda database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Reid, J.W. (1996). “Neodiaptomus intermedius”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T14513A4440421. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T14513A4440421.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ Reid, J.W. (1996). “Neodiaptomus laii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T14514A4440662. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T14514A4440662.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ Reid, J.W. (1996). “Neodiaptomus lymphatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T14515A4440704. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T14515A4440704.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ Reid, J.W. (1996). “Neodiaptomus physalipus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T14516A4440746. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T14516A4440746.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Neodiaptomus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Neodiaptomus tại Wikimedia Commons