Neosprucea montana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neosprucea montana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Salicaceae
Chi (genus)Neosprucea
Loài (species)N. montana
Danh pháp hai phần
Neosprucea montana
Cuatrec.

Neosprucea montana là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Cuatrec. mô tả khoa học đầu tiên năm 1955.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Neosprucea montana. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]