Neovison
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Neovison | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Mustelidae |
Chi (genus) | Neovison Baryshnikov & Abramov, 1997Bản mẫu:Bioref[1] |
Loài điển hình | |
Mustela vison Schreber, 1777. | |
![]() | |
Các loài | |
Neovison là một chi động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt. Chi này được Baryshnikov and Abramov miêu tả năm 1997.[1] Loài điển hình của chi này là Mustela vison Schreber, 1777.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Chi này gồm các loài:
- Neovison macrodon (Prentis, 1903)[2] · [3]
- Neovison vison (Schreber, 1777)[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a ă Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Neovison”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
- ^ a ă Nom vernaculaire en français d’après Termium plus, la banque de données terminologiques et linguistiques du gouvernement du Canada
- ^ Voir définition donnée par le Grand dictionnaire terminologique de l’Office québécoi de la langue française.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Neovison tại Wikispecies
Phương tiện liên quan tới Neovison tại Wikimedia Commons