Bước tới nội dung

Người Canada gốc Hy Lạp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Greek Canadians
Greek Canadians
Ελληνοκαναδοί
Tổng dân số
271.405
(theo tổ tiên, Điều tra dân số năm 2016)[1]
Khu vực có số dân đáng kể
 Canada
 Ontario132.440[2]
 Québec89.985[3]
 British Columbia42.770[4]
 Alberta11.945[5]
Ngôn ngữ
Tiếng AnhTiếng PhápTiếng Hy Lạp
Tôn giáo
Predominantly Greek Orthodox Christianity[6]

Người Canada gốc Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελληνοκαναδοί) là công dân Canada có toàn bộ hoặc một phần hậu duệ từ người Hy Lạp hoặc những người di cư từ Hy Lạp và cư trú tại Canada. Theo Điều tra dân số năm 2016, có 271.405 người Canada khai nhận tổ tiên là người Hy Lạp.[1]\

  1. ^ a b “Immigration and Ethnocultural Diversity Highlight Tables”. statcan.gc.ca.
  2. ^ “Ethnic origins, 2006 counts, for Canada, provinces and territories – Ontario”. Statistics Canada. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2009.
  3. ^ “Ethnic origins, 2006 counts, for Canada, provinces and territories – Quebec”. Statistics Canada. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2009.
  4. ^ “Ethnic origins, 2006 counts, for Canada, provinces and territories – British Columbia”. Statistics Canada. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2009.
  5. ^ “Ethnic origins, 2006 counts, for Canada, provinces and territories – Alberta”. Statistics Canada. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2009.
  6. ^ “Selected Demographic and Cultural Characteristics”. Statistics Canada. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2009.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]