Nhái bén

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hyla simplex
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Hylidae
Chi (genus)Hyla
Loài (species)H. simplex
Danh pháp hai phần
Hyla simplex
Boettger, 1901
Danh pháp đồng nghĩa
Hyla chinensis var. simplex Boettger, 1901

Nhái bén (danh pháp hai phần: Hyla simplex) là một loài thuộc họ Nhái bén (Hylidae). Loài này có ở Trung Quốc, Việt Nam, và có thể cả Lào.

Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng cây bụi ẩm khu vực nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, đất canh tác, ao, đất có tưới tiêu, và đất nông nghiệp có lụt theo mùa. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ van Dijk, P.P., Truong, N.Q., Lau, M.W.N., Yuan Zhigang, Gu Huiqing (2004). Hyla simplex. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)