Osako Nozomi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Nozomi Osako)
Nozomi Osako
大迫 希
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nozomi Osako
Ngày sinh 27 tháng 11, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Satsumasendai, Nhật Bản
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fujieda MYFC
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Trường Trung học Kagoshima Josei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2014 Roasso Kumamoto 83 (11)
2015 Verspah Oita 19 (0)
2016– Fujieda MYFC 51 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Nozomi Osako (大迫 希, sinh ngày 27 tháng 11 năm 1990 ở Satsumasendai, Kagoshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Fujieda MYFC.[1]

Anh từng là đồng đội của Yuya Osako khi nằm trong đội bóng trường Trung học Kagoshima Josei. Tên cuối giống nhau như họ không là anh em.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2009 Roasso Kumamoto J2 League 5 0 1 0 - 6 0
2010 4 0 1 0 - 5 0
2011 28 5 1 0 - 29 5
2012 24 3 3 1 - 27 4
2013 17 3 2 0 - 19 3
2014 5 0 1 0 - 6 0
2015 Verspah Oita JFL 19 0 2 0 - 21 0
2016 Fujieda MYFC J3 League 26 2 26 2
2017 25 3 25 3
Tổng cộng sự nghiệp 163 16 11 1 0 0 174 17

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Nozomi Osako Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2010.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 259 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 259 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 269 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]