Ochi Ryosuke

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Ryosuke Ochi)
Ryosuke Ochi
越智 亮介
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ryosuke Ochi
Ngày sinh 7 tháng 4, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Imabari, Ehime, Nhật Bản
Chiều cao 1,69 m (5 ft 6+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fujieda MYFC
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Trẻ Oita Trinita
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2012 Ehime FC 69 (1)
2013–2014 Zweigen Kanazawa 49 (5)
2015– Fujieda MYFC 86 (10)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Ryosuke Ochi (越智 亮介 (Việt-Trí Lượng-Giới) Ochi Ryōsuke?, sinh ngày 7 tháng 4 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2009 Ehime FC J2 League 6 0 0 0 6 0
2010 31 1 1 0 32 1
2011 32 0 2 0 34 0
2012 0 0 0 0 0 0
2013 Zweigen Kanazawa JFL 33 4 3 0 36 4
2014 J3 League 16 1 0 0 16 1
2015 Fujieda MYFC 36 5 3 0 39 5
2016 29 1 29 1
2017 21 4 21 4
Tổng 204 16 9 0 213 16

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 259 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 269 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]