Microcleidus
Microcleidus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Jura sớm | |
Hóa thạch của M. homalospondylus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Liên bộ (superordo) | Sauropterygia |
Bộ (ordo) | Plesiosauria |
Phân bộ (subordo) | Plesiosauroidea |
Chi (genus) | Watson, 1909 | Microcleidus
Các loài | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Microcleidus là một chi bò sát dạng Thằn lằn chân bơi (kỳ long, Sauropterygia) đã tuyệt chủng thuộc phân bộ Thằn lằn cổ rắn (Plesiosauroidea). Microcleidus có kích thước trung bình bằng cá heo, đạt chiều dài 3 m (9,8 ft). Các loài có 40 đốt sống cổ và đuôi ngắn có 28 đốt sống.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Tên gọi khoa học của chi này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp mikros - 'nhỏ' và kleid- (kleis), 'khóa, chốt, xương đòn' + us: nghĩa là xương đòn nhỏ[1].
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài bao gồm: Microcleidus homalospondylus (Owen 1865) và Microcleidus macropterus (Seeley 1865).
Occitanosaurus tournemirensis (ban đầu là "Plesiosaurus" tournemirensis), được Sciau và ctv đặt tên năm 1990, dựa trên một bộ xương gần như hoàn chỉnh của một con vật dài khoảng 4 mét (13 ft).[2] Sau đó nó được phát hiện là một loài thuộc chi Microcleidus.
Cây phát sinh chủng loài dưới đây dựa theo phân tích của Ketchum và Benson, 2011.[3]
Pistosauria |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Microcleidus (Genus) Lưu trữ 2014-12-25 tại Wayback Machine tại The Plesiosaur Site.
- ^ Ketchum H. F., Benson R. B., 2010. Global interrelationships of Plesiosaur (Reptilia, Sauropterygia) and the pivotal role of taxon sampling in determining the outcome of phylogenetic analyses. Biol Rev Camb Philos Soc. 85(2):361-92. doi:10.1111/j.1469-185X.2009.00107.x
- ^ Hilary F. Ketchum, Roger B. J. Benson (2011). “A new pliosaurid (Sauropterygia, Plesiosauria) from the Oxford Clay Formation (Middle Jurassic, Callovian) of England: evidence for a gracile, longirostrine grade of Early-Middle Jurassic pliosaurids”. Special Papers in Palaeontology. 86: 109–129. doi:10.1111/j.1475-4983.2011.01083.x.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Microcleidus tại Wikispecies
- Bardet, Nathalie; Fernandez, Marta; Garcia-Ramos, Jose Carlos; Superbiola, Xabier Pereda; Pinuela, Laura; Ruiz-Omenaca, Jose Ignacio; and Vincent, Peggy (2008). "A juvenile plesiosaur from the Pliensbackian (Lower Jurassic) of Asturias, Spain Lưu trữ 2011-10-04 tại Wayback Machine". Journal of Vertebrate Paleontology 28(1): 258–263.
- Microcleidus tại palaeos.com, tra cứu 25-12-2014.