Oliva bahamasensis
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Oliva bahamasensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Oliva |
Loài (species) | O. bahamasensis |
Danh pháp hai phần | |
Oliva bahamasensis Petuch & Sargent, 1986[1] |
Oliva bahamasensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Petuch E.J. & Sargent D.M. (1986). Atlas of the living olive shells of the world. xv + 253 pp., 39 pls.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Oliva bahamasensis Petuch & Sargent, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Oliva bahamasensis tại Wikispecies