Oncostemum divaricatum
Oncostemum divaricatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Oncostemum |
Loài (species) | O. divaricatum |
Danh pháp hai phần | |
Oncostemum divaricatum (Thou.) A. DC. |
Oncostemum divaricatum là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được A. DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Oncostemum divaricatum”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Oncostemum divaricatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Oncostemum divaricatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Oncostemum divaricatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.