Bước tới nội dung

Orthothecium ovicarpum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Orthothecium ovicarpum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Phân lớp (subclass)Bryidae
Bộ (ordo)Hypnales
Họ (familia)Hypnaceae
Chi (genus)Orthothecium
Loài (species)O. ovicarpum
Danh pháp hai phần
Orthothecium ovicarpum
(Dixon) W.R. Buck, 1980

Orthothecium ovicarpum là một loài Rêu trong họ Hypnaceae. Loài này được (Dixon) W.R. Buck mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Orthothecium ovicarpum. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]