Osório Carvalho

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Osório
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Osório Smith de Freitas Carvalho
Ngày sinh 24 tháng 7, 1981 (42 tuổi)
Nơi sinh Carcavelos, Bồ Đào Nha
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Caála
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2000–2002 Sporting B 34 (2)
2002 Marco 5 (0)
2002–2003 Estrela Portalegre 16 (3)
2003–2004 Paredes 25 (1)
2004–2005 Pampilhosa 34 (2)
2005–2006 Odivelas 19 (0)
2006–2008 Sintrense ? (?)
2008–2009 Juventude de Évora 14 (1)
2009–2010 AEK Kouklia ? (?)
2010– Rec Caála ? (?)
2012–Petro Luanda (mượn)
2015 Rec Caála
2016 Académica do Lobito
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010– Angola 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18:13, 24 tháng 11 năm 2010 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13:19, 23 tháng 1 năm 2012 (UTC)

Osório Smith de Freitas Carvalho (sinh ngày 24 tháng 7 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Angola thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Petro Luanda theo dạng cho mượn từ Caála.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh ra ở Carcavelos, Osório thi đấu ở Bồ Đào Nha cho Sporting B, Marco, Estrela Portalegre, Paredes, Pampilhosa, Odivelas, SintrenseJuventude de Évora, trước khi chuyển đến Cyprus để thi đấu 1,5 năm cho AEK Kouklia nơi anh ghi được 7 bàn thắng [1][2].

Anh ký hợp đồng cho đội bóng Angola Caála năm 2010, có quốc tịch Angola và được phép thi đấu cho đội tuyển quốc gia Angola; anh ra mắt quốc tế cùng năm đó.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Σκόρερ Πρωταθλήματος Γ' Κατηγορίας 2009 - 2010 (bằng tiếng Hy Lạp). cfa.com.cy. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2017. Truy cập 26 tháng 10 năm 2013.
  2. ^ Σκόρερ Γ' Κατηγορίας (bằng tiếng Hy Lạp). cfa.com.cy. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập 26 tháng 10 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình Académica Petróleos do Lobito