Ostichthys brachygnathus
Ostichthys brachygnathus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Holocentriformes |
Họ (familia) | Holocentridae |
Chi (genus) | Ostichthys |
Loài (species) | O. brachygnathus |
Danh pháp hai phần | |
Ostichthys brachygnathus Randall & Myers, 1993 |
Ostichthys brachygnathus là một loài cá biển thuộc chi Ostichthys trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1993.
Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]
Từ định danh brachygnathus được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: brakhús (βραχύς; "ngắn") và gnáthos (γνᾰ́θος; "hàm"), hàm ý đề cập đến phần hàm ngắn của loài này so với các loài Ostichthys khác.[2][3]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
O. brachygnathus hiện chỉ được ghi nhận tại hai vị trí: đảo Guam và đảo Saipan (đều thuộc quần đảo Mariana).[1] Loài này được tìm thấy ở vùng nước có độ sâu trong khoảng 230 m.[4]
Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]
Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở O. brachygnathus là 15,6 cm. Thân có màu đỏ tươi; vảy cá nhạt màu hơn ở trung tâm và sẫm đỏ hơn ở rìa.[2][5]
Số gai ở vây lưng: 12; Số tia vây ở vây lưng: 12; Số gai ở vây hậu môn: 5; Số tia vây ở vây hậu môn: 9; Số tia vây ở vây ngực: 16; Số gai ở vây bụng: 1; Số tia vây ở vây bụng: 7; Số vảy đường bên: 27.[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Williams, I. & Greenfield, D. (2017) [2016]. “Ostichthys brachygnathus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T67899421A115439647. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T67899421A67906232.en. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2022.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ a b c Randall, J. E.; Myers, R. F. (1993). “Ostichthys brachygnathus, a new soldierfish (Beryciformes: Holocentridae) from Guam” (PDF). Micronesica. 26 (1): 77–81.
- ^ Christopher Scharpf biên tập (2019). “Order Holocentriformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
- ^ Greenfield, David W.; Randall, John E.; Psomadakis, Peter N. (2017). “A review of the soldierfish genus Ostichthys (Beryciformes: Holocentridae), with descriptions of two new species from Myanmar” (PDF). Journal of the Ocean Science Foundation. 26: 9–10. doi:10.5281/zenodo.344964.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Ostichthys brachygnathus trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2023.