Ouratea discophora

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ouratea discophora
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Ochnaceae
Chi (genus)Ouratea
Loài (species)O. discophora
Danh pháp hai phần
Ouratea discophora
Ducke

Ouratea discophora là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được Ducke mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ouratea discophora. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]