Ouratea huberi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ouratea huberi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Ochnaceae
Chi (genus)Ouratea
Loài (species)O. huberi
Danh pháp hai phần
Ouratea huberi
B. Maguire & J.A. Steyerm.

Ouratea huberi là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được Maguire & Steyerm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ouratea huberi. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]