Passiflora anfracta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Passiflora anfracta
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Passifloraceae
Chi (genus)Passiflora
Loài (species)P. anfracta
Danh pháp hai phần
Passiflora anfracta
Mast. ex Andrè

Passiflora anfracta là một loài lạc tiên là loài đặc hữu của Ecuador.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Jørgensen, P.; Pitman, N. (2004). Passiflora anfracta. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T45540A11003923. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T45540A11003923.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]