Paul Pîrvulescu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Paul Pîrvulescu
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Paul Ovidiu Pîrvulescu
Ngày sinh 11 tháng 8, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Mediaș, România
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh trái, Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Gaz Metan Mediaș
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2011 Gaz Metan Mediaș 118 (11)
2012–2016 Steaua București 46 (2)
2015Viitorul Constanța (mượn) 1 (0)
2015–2016Voluntari (mượn) 12 (1)
2016Târgu Mureș (mượn) 9 (0)
2016–2017 St. Pölten 24 (0)
2016–2017St. Pölten II 4 (0)
2017–2018 Wisła Płock 2 (0)
2018– Gaz Metan Mediaș 6 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-21 România 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 6, 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 1, 2011

Paul Ovidiu Pîrvulescu (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Gaz Metan Mediaș ở vị trí hậu vệ tráitiền vệ chạy cánh trái.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Steaua București[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 4 tháng 1 năm 2012, Steaua București ký hợp đồng với Pîrvulescu. Cầu thủ đặt bút ký vào bản hợp đồng 5 năm với câu lạc bộ.[2]

Wisła Płock[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 23 tháng 6 năm 2017 anh ký hợp đồng với Wisła Płock.[3]

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Chính xác tính đến ngày 10 tháng 5 năm 2016
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu Âu Khác Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Gaz Metan Mediaș 2006–07 ? ? ? ? - - - ? ?
2007–08 ? ? ? ? - - - ? ?
2008–09 16 1 0 0 - - - 16 1
2009–10 29 2 0 0 - - - 29 2
2010–11 29 4 0 0 - - - 29 4
2011–12 12 1 3 0 - 3 0 - 18 1
Tổng cộng 118 11 3 0 - - 3 0 - - 124 11
Steaua București 2011–12 13 1 0 0 - 0 0 - 13 1
2012–13 12 0 2 0 - 4 0 - 18 0
2013–14 15 1 3 0 - 2 0 0 0 20 1
2014–15 6 0 0 0 1 0 3 0 1 0 11 0
Tổng cộng 46 2 5 0 1 0 9 0 1 0 62 2
Viitorul Constanța 2014–15 1 0 - - - - 1 0
Tổng cộng 1 0 0 0 0 0 - - - - 1 0
Voluntari 2015–16 12 1 1 0 1 0 - - 14 1
Tổng cộng 12 1 1 0 1 0 - - - - 14 1
Târgu Mureș 2015–16 9 0 2 0 - - - 11 0
Tổng cộng 9 0 2 0 - - - - - - 11 0
Tổng cộng sự nghiệp 186 14 11 0 2 0 12 0 1 0 212 14

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ După un sezon în Austria, un fost campion cu FCSB a ajuns în Polonia
  2. ^ “Parvulescu a semnat cu Steaua”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ “Paul Pârvulescu piłkarzem Wisły Płock” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. 23 tháng 6 năm 2017. Truy cập 24 tháng 6 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]