Perrhybris pamela
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Perrhybris pamela | |
---|---|
Upperside of male | |
Underside of male | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Pieridae |
Phân họ (subfamilia) | Pierinae |
Chi (genus) | Perrhybris |
Loài (species) | P. pamela |
Danh pháp hai phần | |
Perrhybris pamela (Stoll, 1780) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Perrhybris pamela là một loài bướm thuộc họ Pieridae. Nó được tìm thấy ở México, Honduras, Costa Rica và Panama, phía nam đến Colombia, Venezuela, Surinam, Guyane thuộc Pháp, Brasil, Ecuador, Peru và Bolivia. Loài này sinh sản trong các khu rừng nhiệt đới đất thấp ở độ cao từ mực nước biển và khoảng 900 mét. Sải cánh dài 66–70 mm. Ấu trùng được ghi nhận trên các loài Capparis isthmensis và Capparis pittieri.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Perrhybris pamela pamela (Surinam)
- Perrhybris pamela eleidias (Brazil (Espírito Santo, São Paulo))
- Perrhybris pamela malenka (Venezuela)
- Perrhybris pamela alethina (Costa Rica, Panama)
- Perrhybris pamela flava
- Perrhybris pamela bogotana (Colombia)
- Perrhybris pamela amazonica (Peru)
- Perrhybris pamela glessaria (Ecuador)
- Perrhybris pamela carmenta (Peru, Bolivia)
- Perrhybris pamela incisa (Brazil (Bahia))
- Perrhybris pamela lucasi (French Guiana)
- Perrhybris pamela fruhstorferi (Panama)
- Perrhybris pamela boyi (Brazil (Amazonas))
- Perrhybris pamela chajulensis (Mexico, Honduras)
- Perrhybris pamela mapa (Mexico)
- Perrhybris pamela bertha (Peru)
- Perrhybris pamela mazuka (Peru)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Perrhybris pamela tại Wikimedia Commons