Persicaria bistorta
Giao diện
Persicaria bistorta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Polygonaceae |
Chi (genus) | Persicaria |
Loài (species) | P. bistorta |
Danh pháp hai phần | |
Persicaria bistorta (L.) Samp., 1913 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Persicaria bistorta là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (L.) Samp. mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.[2] Đây là loài bản địa châu Âu và Tây Á.[1] Bistorta officinalis là một loại cây lâu nămthân thảo cao 20 đến 80 xentimét (8 đến 31 in) và rộng 90 cm (35 in).
Phân bố và môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Bistorta officinalis là loài bản địa câu Âu nhưng thường được trồng và đã du nhập vào các nơi khác trên thế giới, chẳng hạn như ở Hoa Kỳ ở New England. Loài này thường mọc ở đồng cỏ ẩm ướt, đầm lầy giàu dinh dưỡng, bìa rừng, vùng đất ngập nước, công viên, vườn và mặt đất bị xáo trộn.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b "Bistorta officinalis Delarbre". Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019.
- ^ The Plant List (2010). "Persicaria bistorta". Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.
- ^ Bản mẫu:Go Botany
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Schuster, Tanja M.; Reveal, James L.; Bayly, Michael J. & Kron, Kathleen A. (2015). "An updated molecular phylogeny of Polygonoideae (Polygonaceae): Relationships of Oxygonum, Pteroxygonum, and Rumex, and a new circumscription of Koenigia". Taxon. 64 (6): 1188–1208. doi:10.12705/646.5.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Persicaria bistorta tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Persicaria bistorta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Persicaria bistorta". International Plant Names Index. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.