Persicaria campanulata
Giao diện
Persicaria campanulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Polygonaceae |
Chi (genus) | Persicaria |
Loài (species) | P. campanulata |
Danh pháp hai phần | |
Persicaria campanulata (Hook.f.) Ronse Decr., 1988 |
Persicaria campanulata là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (Hook.f.) Ronse Decr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Persicaria campanulata”. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Persicaria campanulata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Persicaria campanulata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Persicaria campanulata”. International Plant Names Index.