Peter R. Kann

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Peter R. Kann (sinh năm 1942, ở Princeton, New Jersey) là một nhà báo, biên tập viêndoanh nhân Hoa Kỳ. Ông phụ trách mảng đề tài chiến tranh Việt Nam cho tờ báo The Wall Street Journal và cũng phụ trách các cuộc chiến tranh châu Á khác. Ông từng đoạt giải Pulitzer vào năm 1972 cho mảng đề tài về chiến tranh Ấn Độ-PakistanBangladesh.[1] Năm 1976 ông trở thành biên tập viên và nhà xuất bản đầu tiên của tờ The Wall Street Journal Asia.[2] Trở lại Mỹ vào năm 1976. Tên ông được đặt cho nhà xuất bản của Tạp chí The Wall Street Journal vào năm 1988.[3] Từ năm 1992 đến 2006, ông là Giám đốc điều hành và chủ tịch hội đồng quản trị công ty Dow Jones & Company. Về sau kết hôn với Karen Elliott House có bốn người con là Hillary, Petra, Jason và Jade.[4] Nguyên ủy viên quản trị của Viện Cao học Hoa Kỳ,[5] ủy viên quản trị danh dự của Hiệp hội châu Á[6]giảng viên trợ giảng khoa Báo chí Trường Đại học Columbia. Ngoài ra, ông còn là thành viên kỳ cựu của Hội đồng Quan hệ đối ngoại Hoa Kỳ.[7]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kihss, Peter. "The Times Wins a Pulitzer For the Pentagon Papers; THE TIMES WINS PULITZER AWARD", The New York Times, ngày 2 tháng 5 năm 1972. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2008.
  2. ^ “Peter R. Kann - Adjunct Faculty”. Khoa Báo chí Trường Đại học Columbia. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2009. A native of Princeton N.J., Mr. Kann graduated from Harvard University with a bachelor’s degree in government. He began his newspaper career in high school as a copy boy for the Princeton Packet.
  3. ^ “THE MEDIA BUSINESS; New Publisher For The Journal”. New York Times. ngày 18 tháng 11 năm 1988. tr. D 16. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2009. Peter R. Kann was named publisher of The Wall Street Journal and editorial director of other publications of its parent, Dow Jones & Company, in a shuffling of titles yesterday... effective Jan. 1. Chú thích có tham số trống không rõ: |curly= (trợ giúp)
  4. ^ “South Asian Journalist Association profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2012.
  5. ^ IAS Trustee page
  6. ^ Asia Society page
  7. ^ “Membership Roster”. Council on Foreign Relations. Truy cập 13 tháng 3 năm 2015.