Petrus Boumal

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Petrus Boumal
Boumal cùng với Ural Yekaterinburg năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Petrus Boumal Mayega
Ngày sinh 20 tháng 4, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Yaoundé, Cameroon
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Ural Yekaterinburg
Số áo 13
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2011 Sochaux
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2014 Sochaux B 68 (3)
2011–2014 Sochaux 8 (0)
2014–2016 Litex Lovech 41 (1)
2016 Litex Lovech II 5 (0)
2016 CSKA Sofia II 1 (1)
2016–2017 CSKA Sofia 22 (2)
2017– Ural Yekaterinburg 42 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013 U-20 Cameroon 2 (0)
2018– Cameroon 4 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 5 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 6 năm 2019

Petrus Boumal Mayega (sinh ngày 20 tháng 4 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Cameroon thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho FC Ural Yekaterinburg.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Sochaux[sửa | sửa mã nguồn]

Boumal gia nhập Sochaux năm 2006. Năm 2010, anh ra mắt cho đội Sochaux B trước Raon-l'Etape. Một năm sau anh được gọi lên đội một và sau vài trận đấu trên ghế dự bị, anh ra mắt Ligue 1 trong trận hòa 0–0 trên sân khách trước Dijon vào ngày 3 tháng 12 năm 2011.

Litex Lovech[sửa | sửa mã nguồn]

Sau việc Sochaux xuống khỏi hạng nhất, Boumal gia nhập đội bóng Bulgaria Litex Lovech vào ngày 2 tháng 7 năm 2014.

Ural Yekaterinburg[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 18 tháng 8 năm 2017, Boumal ký hợp đồng với câu lạc bộ Nga Ural Yekaterinburg.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 28 tháng 11 năm 2015
Câu lạc bộ Mùa giải Division Giải vô địch Cúp Châu Âu Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Sochaux B 2010–11 National 2 15 1 15 1
2011–12 22 2 22 2
2012–13 17 0 17 0
2013–14 14 0 14 0
Tổng 68 3 0 0 0 0 68 3
Sochaux 2011–12 Ligue 1 1 0 1 0 2 0
2012–13 0 0 1 0 1 0
2013–14 7 0 2 0 9 0
Tổng 8 0 4 0 0 0 12 0
Litex Lovech 2014–15 A Group 25 0 4 0 2 0 31 0
2015–16 16 1 4 0 2 0 22 1
Tổng 39 1 5 0 4 0 48 1
CSKA Sofia 2016–17 First League 22 2 4 0 26 2
Ural Yekaterinburg 2017–18 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 19 0 1 0 20 0
Career Tổng cộng 158 6 17 0 4 0 179 6

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Boumal được phép thi đấu cho cả Pháp và Cameroon.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “«Урал» заключил контракт с полузащитником из Камеруна” (bằng tiếng Nga). fc-ural.ru. 18 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình F.K. Ural Sverdlovsk Oblast