Phân bộ Hải ly
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Phân bộ Hải ly | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Tiền Eocen – gần đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Phân bộ (subordo) | Castorimorpha Wood, 1955 |
Các họ | |
Phân bộ Hải ly (danh pháp khoa học: Castorimorpha) là một phân bộ của bộ Gặm nhấm (Rodentia), trong đó có hải ly, chuột nang (chuột túi má), chuột bìu má.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Phân bộ Castorimorpha
- Liên họ Castoroidea
- Họ Castoridae – Hải ly
- Họ Eutypomyidae †
- Họ Rhizospalacidae †
- Phân thứ bộ Geomorpha
- Chi Griphomys † (incertae sedis)
- Chi Meliakrouniomys † (incertae sedis)
- Liên họ Eomyoidea †
- Họ Eomyidae †
- Liên họ Geomyoidea
- Chi Floresomys † (incertae sedis)
- Chi Heliscomys † (incertae sedis)
- Chi Jimomys † (incertae sedis)
- Chi Texomys † (incertae sedis)
- Họ Florentiamyidae †
- Chi Diplolophus † (incertae sedis)
- Chi Schizodontomys † (incertae sedis)
- Họ Entoptychidae †
- Họ Geomyidae – Chuột nang (chuột túi má)
- Họ Heteromyidae – Chuột bìu má
- Liên họ Castoroidea
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- †: Các đơn vị phân loại đã tuyệt chủng.
- incertae sedis: Vị trí phân loại không chắc chắn.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Carleton M. D. và G. G. Musser. 2005. Order Rodentia. Trang 745-752 trong Mammal Species of the World A Taxonomic and Geographic Reference. Nhà in Đại học Johns Hopkins, Baltimore.
- McKenna Malcolm C., Bell Susan K. 1997. Classification of Mammals Above the Species Level. Nhà in Đại học Columbia, New York, 631 trang. ISBN 0-231-11013-8