Phon (huyện)
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
| Phon พล | |
|---|---|
| — Huyện — | |
Bản đồ Khon Kaen, Thái Lan với Phon | |
| Vị trí tại Thái Lan | |
| Quốc gia | Thái Lan |
| Tỉnh | Khon Kaen |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 872,9 km2 (337,0 mi2) |
| Dân số (2005) | |
| • Tổng cộng | 86,911 |
| • Mật độ | 99,6/km2 (258/mi2) |
| Múi giờ | UTC+7 |
| Mã bưu chính | 40120 |
| Mã địa lý | 4012 |
Phon (tiếng Thái: พล) là một huyện (amphoe) ở phía nam của tỉnh Khon Kaen, đông bắc Thái Lan.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) Waeng Noi, Waeng Yai, Chonnabot, Non Sila Nong Song Hong của tỉnh Khon Kaen, Bua Lai và Prathai của tỉnh Nakhon Ratchasima.
- Vĩ độ: 15,8067° hoặc 15° 48' 24" bắc
- Kinh độ: 102,5911° hoặc 102° 35' 28" đông
- Độ cao: 170 mét (558 feet)
- ID tên địa lý: 1607616[1]
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Huyện này được chia ra thành 12 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 131 làng (muban). Mueang Phon là một thị xã (thesaban mueang) nằm trên một phần của tambon Mueang Phon. Có 12 Tổ chức hành chính tambon.
| STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
|---|---|---|---|---|---|
| 1. | Mueang Phon | เมืองพล | 11 | 19.173 | |
| 2. | Chot Nong Kae | โจดหนองแก | 14 | 7.955 | |
| 3. | Kao Ngio | เก่างิ้ว | 11 | 5.360 | |
| 4. | Nong Makhuea | หนองมะเขือ | 9 | 4.091 | |
| 5. | Nong Waeng Sok Phra | หนองแวงโสกพระ | 14 | 7.178 | |
| 6. | Phek Yai | เพ็กใหญ่ | 10 | 6.969 | |
| 7. | Khok Sa-nga | โคกสง่า | 10 | 6.234 | |
| 8. | Nong Waeng Nang Bao | หนองแวงนางเบ้า | 13 | 6.962 | |
| 9. | Lom Khom | ลอมคอม | 11 | 6.932 | |
| 10. | Non Kha | โนนข่า | 9 | 6.285 | |
| 11. | Sok Nok Ten | โสกนกเต็น | 11 | 6.442 | |
| 12. | Hua Thung | หัวทุ่ง | 8 | 3.330 |
Mã địa lý 2 không được sử dụng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Phon District". ngày 20 tháng 12 năm 2023.