Phong tục đặt tên người Slav Đông

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hộ chiếu nội địa của một công dân Nga (Yevgeniy Aleksandrovich Imyarek), bao gồm các dòng để ghi họ (Фамилия), tên chính (Имя) và tên đệm bố (Отчество)

Phong tục đặt tên người Slav Đông là cách xác định tên chính, tên đệm bốhọ của một cá nhân trong nền văn hoá Slav Đông tại Nga và một số quốc gia từng thuộc Đế quốc NgaLiên Xô. Phong tục trên được sử dụng phổ biến tại Nga, Belarus, Ukraina, Kazakhstan, Turkmenistan, Uzbekistan và ít phổ biến hơn tại Kyrgyzstan, Tajikistan, Azerbaijan, ArmeniaGruzia.

Thứ tự Ví dụ trong tiếng Belarus Ví dụ trong tiếng Nga Ví dụ trong tiếng Ukraina
Tên chính tiếng Belarus: Уладзімір, chuyển tự Uladzimir tiếng Nga: Владимир, chuyển tự Vladimir tiếng Ukraina: Володимир, chuyển tự Volodymyr
Tên đệm bố tiếng Belarus: Антонавіч, chuyển tự Antonavič tiếng Nga: Антонович, chuyển tự Antonovich tiếng Ukraina: Антонович, chuyển tự Antonovych
Họ tiếng Belarus: Іваноў, chuyển tự Ivanoŭ tiếng Nga: Иванов, chuyển tự Ivanov tiếng Ukraina: Іванів, chuyển tự Ivaniv

Tên chính[sửa | sửa mã nguồn]

Bậc cha mẹ người Slav Đông được chọn tên chính cho con em sơ sinh của mình. Hầu hết các tên dùng để đặt cho người Slav Đông bắt nguồn từ:

Gần như tất cả các tên chính của người Slav là từ đơn. Tên gọi là từ ghép (ví dụ như Jean-Luc trong tiếng Pháp) có độ phổ biến cực kỳ thấp và thường được mượn từ nước ngoài. Dấu gạch nối được dùng để nối hai thành phần trong một tên ghép: tiếng Nga: Мария-Тереза, chuyển tự Mariya-Tereza.

Dành cho nam giới[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Belarus Tiếng Nga Tiếng Ukraina Chuyển tự tiếng Latinhh[note 1]

tương ứng

Bắt nguồn từ Ghi chú
Іван, Ян Иван, Ян Іван, Ян Ivan, Jan / Ivan / Ivan tiếng Hê-bơ-rơ tương tự như John (Gio-an)
Якуб, Якаў Иаков, Яков Яків Yakub, Yakau / Iakov, Yakov / Yakiv tiếng Hê-bơ-rơ tương tự như Jacob (Gia-cô-bê)
Ілля Илья Ілля Illa / Ilia / Illia tiếng Hê-bơ-rơ tương tự như Elijah (Ê-li-a)
Мікалай, Мікола Николай Микола Mikałaj, Mikoła / Nikolai / Mykola, Mykolai tiếng Hy Lạp tương tự như Nicholas, n.đ.'Thắng lợi của dân tộc'
Барыс Борис Борис Barys / Boris / Borys tiếng Bulgar không rõ, có thể có nghĩa là "chó sói", "ngắn" hoặc "báo tuyết"
Уладзімір Владимир Володимир Uładzimir / Vladimir / Volodymyr tiếng Slav n.đ.'người cai trị vĩ đại/nổi tiếng' (đuôi -мир bắt nguồn từ từ мѣръ, n.đ.'vĩ đại'). Tương tự như Waldemar trong tiếng Bắc Âu
Пётр, Пятро, Пятрусь Пётр Петро Piotr, Piatro, Piatruś / Petr, Pyotr / Petro tiếng Hy Lạp tương tự như Peter (Phê-rô)
Андрэй Андрей Андрій Andrej / Andrei / Andrii tiếng Hy Lạp tương tự như Andrew (An-rê)
Аляксандр Александр Олександр, Олекса Alaksandr / Aleksandr / Oleksandr, Oleksa tiếng Hy Lạp tương tự như Alexander (A-lê-xan-đê)
Піліп Филипп Пилип Pilip / Filipp / Pylyp tiếng Hy Lạp tương tự như Philip (Phi-líp-phê)
Дзмітры, Зміцер Дмитрий Дмитро Dzmitry, Zmicier / Dmitrii / Dmytro tiếng Hy Lạp n.đ.'của thần Demeter' (tiếng Hy Lạp: Δημήτριος, chuyển tự Dēmḗtrios)
Сяргей Сергей Сергій Siarhiej / Sergei / Serhii tiếng Latinh tương tự như Sergius (Ser-giô)
Леанід, Лявон Леонид Леонід Leanid, Lavon / Leonid / Leonid tiếng Hy Lạp tiếng Hy Lạp: Λεωνίδας, chuyển tự Leonidas, n.đ.'con của sư tử'
Віктар Виктор Віктор Viktar / Viktor / Viktor tiếng Latinh n.đ.'đấng chinh phục'
Георгій, Юры Георгий Георгiй Hieorhij, Jury / Georgii / Heorhii tiếng Hy Lạp tương đương với Егор (Yegor), Юрий (Yury), tiếng Hy Lạp: Γεώργιος, chuyển tự Geōrgios, tương tự như George
Павел, Павал, Паўло Павел Павло Pavał, Paŭło / Pavel / Pavlo tiếng Latinh tương tự như Paul (Phao-lô)
Канстанцін, Кастусь Константин Костянтин Kanstancin, Kastuś / Konstantin / Kostiantyn tiếng Latinh tương tự như Constantine (Con-xtan-ti-nô)
Кірыл, Кірыла Кирилл Кирило Kirył, Kiryła / Kirill / Kyrylo tiếng Hy Lạp tiếng Hy Lạp: Κύριλλος, chuyển tự Kýrillos, tương tự như Cyril
Васіль, Базыль Василий Василь Vasiĺ, Bazyl / Vasilii / Vasyl tiếng Hy Lạp tiếng Hy Lạp: Βασίλειος, chuyển tự Vasileios, tương tự như Basil
Раман Роман Роман Raman / Roman / Roman tiếng Latinh -
Уладзіслаў Владислав Владислав Uladzisłaŭ / Vladislav / Vladyslav tiếng Slav n.đ.'Chúa tể danh vọng'
Вячаслаў Вячеслав В'ячеслав Viačasłaŭ / Viacheslav / Viacheslav tiếng Slav n.đ.'Danh tiếng ngày càng tăng'
Матвей, Мацвей Матвей Матвій Matviej, Macviej / Matvei / Matvii tiếng Hê-bơ-rơ tương tự như Matthew (Mát-thêu)
Міхал, Міхась Михаил Михайло Michał, Michaś / Mikhail / Mykhailo tiếng Hê-bơ-rơ tương tự như Michael (Mi-ca-ên)
Алег Олег Олег Aleh / Oleg / Oleh tiếng Bắc Âu cổ biến thể của tên người Scandinavi "Helgi"
Ігар Игорь Ігор Ihar / Igor / Ihor tiếng Bắc Âu cổ biến thể của tên người Scandinavi "Ingvar"
Максім Максим Максим Maksim / Maksim / Maksym tiếng Latinh n.đ.'Kẻ vĩ đại nhất'
Фёдар Фёдор Федiр Fiodar / Fedor / Fedir tiếng Hy Lạp tương tự như Theodor
Захар Захар Захар Zachar / Zakhar / Zakhar tiếng Hê-bơ-rơ n.đ.'Được tưởng nhớ'
Аляксей Алексей Олексій Alaksej / Aleksei / Oleksii tiếng Hy Lạp n.đ.'Đấng bảo hộ'
Макар Макар Макар Makar / Makar / Makar tiếng Hy Lạp n.đ.'Kẻ được ban phúc'
  1. ^ Tại đây sử dụng phương pháp chuyển tự giống nhau cho cả ba ngôn ngữ. Để xem các phương pháp chuyển tự sử dụng chính thức tại mỗi nước, xem tiếng Latinhh hóa tiếng Belarus, tiếng Latinhh hóa tiếng Ngatiếng Latinhh hóa tiếng Ukraina.