Phụ gia thực phẩm từ E300 tới E399

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách dưới đây liệt kê các phụ gia thực phẩmsố E từ 300 tới 399. Về cơ bản chúng là các chất chống oxy hóa hay chất điều chỉnh độ chua cho thực phẩm.[sửa | sửa mã nguồn]

(đề nghị tác giả bài viết xem lại nội dung E319, E 320, E 321... những chất này theo thông tư 27/2012 của BYT thì đều cho phép SD. theo Codex Mới họp từ 14-18 Mar 2016 tại Xi'an, họ vẫn đưa các chất trên cho SD)

Mỗi phụ gia đều có quy định pháp lý riêng:

  • Các phụ gia được phép sử dụng được ký hiệu bằng -;
  • Các phụ gia bị cấm là các phụ gia đã được chứng minh là gây ra bệnh tật mà không còn nghi ngờ.
  • Các phụ gia không cho phép là các phụ gia mà các dữ liệu thử nghiệm mang tính kết luận vẫn chưa có, có thể là do chưa thử nghiệm hoặc các thử nghiệm chưa có kết quả cuối cùng.
  • Các phụ gia nguy hiểm là các phụ gia có thể là nguy hiểm cho những người có bệnh kinh niên.

Các chất chống oxy hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Quy định
E300 Axít ascorbic (Vitamin C)
E301 Ascorbat natri
E302 Ascorbat calci
E303 Ascorbat kali
E304 Các este axít béo của axít ascorbic (i). Ascorbyl palmitat
E305 (ii). Ascorbyl stearat
E306 Dịch chiết giàu tocopherol (tự nhiên) -;
E307 Alpha-tocopherol (tổng hợp) -;
E308 Gamma-tocopherol (tổng hợp)
E309 Delta-tocopherol (tổng hợp)
E310 Propyl gallat
E311 Octyl gallat Nguy hiểm
E312 Dodecyl gallat Nguy hiểm
E313 Etyl gallat Nguy hiểm
E314 Nhựa gaiac
E315 Axít erythorbic
E316 Erythorbat natri
E317 Axít erythorbin
E318 Erythorbin natri
E319 tert-Butylhydroquinon (TBHQ) Không cho phép
E320 Butylat hydroxyanisol (BHA) Bị cấm
E321 Butylat hydroxytoluen (BHT) Bị cấm
E323 Anoxomer
E324 Ethoxyquin
E326 Lactat kali
E339 Các phosphat natri: (i). Phosphat mononatri, (ii). phosphat dinatri, (iii). phosphat trinatri
E340 Các phosphat kali: (i). Phosphat monokali, (ii). phosphat dikali, (iii). phosphat trikali

Các chất điều chỉnh độ chua[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Quy định
E325 Lactat natri
E326 Lactat kali
E327 Lactat calci
E328 Lactat amoni
E329 Lactat magiê
E330 Axít citric
E331 Các citrat natri: (i). citrat mononatri, (ii). citrat dinatri, (iii). citrat natri (citrat trinatri)
E332 Các citrat kali: (i). citrat monokali, (ii). citrat dikali, (iii). citrat kali (citrat trikali)
E333[1] Các citrat calci: (i). citrat monocalci, (ii). citrat dicalci, (iii). citrat calci (citrat tricalci)
E335 Các tartrat natri: (i). tartrat mononatri, (ii). tartrat dinatri
E336 Các tartrat kali: (i). tartrat monokali (kem tartar), (ii). tartrat dikali
E337 Tartrat natri kali
E344 Lecitin citrat
E345 Citrat magiê
E349 Malat amoni
E350 Các malat natri: (i). malat natri, (ii). hiđrô malat natri
E351 Malat kali
E352 Các malat calci: (i). malat calci, (ii). hiđrô malat calci
E355 Axít adipic
E356 Adipat natri
E357 Adipat kali
E359 Adipat amoni
E363 Axít succinic
E365 Fumarat natri
E366 Fumarat kali
E367 Fumarat calci
E368 Fumarat amoni
E370 1,4-Heptonolacton
E380 Citrat triamoni
E381 Citrat sắt amoni
E383 Glycerylphosphat calci
E384 Isopropyl citrat

Các chất tạo thể sữa[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Quy định
E322 Lecithin
E353 Axít metatartaric
E354 Tartrat calci

Các chất khác[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Mục đích Quy định
E330 Axít citric[2] axít
E333 [2] Các citrat calci: (i). citrat monocalci, (ii). citrat dicalci, (iii). citrat calci (citrat tricalci) Phụ gia cô lập, chất làm chắc
E334 Axít tartaric (L(+)-) axít
E338 Axít orthophotphoric axít
E341 Các phosphat calci: (i). phosphat monocalci, (ii). phosphat dicalci, (iii). phosphat tricalci Chất chống vón, chất làm chắc
E342 Các phosphat amoni: (i). Ortophosphat monoamoni, (ii). ortophosphat diamoni
E343 Các phosphat magnesi: (i). phosphat monomagiê, (ii). phosphat dimagiê Chất chống vón Xem ghi chú[3]
E375 Niacin (axít nicotinic), Nicotinamid Chất giữ màu
E385 Etylen diamin tetraaxetat dinatri calci, (EDTA dinatri calci) Phụ gia cô lập
E386 Etylen diamin tetraaxetat dinatri (EDTA dinatri) Phụ gia cô lập
E387 Oxystearin
E388 Axít thiodipropionic Không cho phép
E389 Dilauryl thiodipropionat Không cho phép
E390 Distearyl thiodipropionat
E391 Axít phytic
E399 Lactobionat calci Chất ổn định

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Đóng cả vai trò của phụ gia cô lập và chất làm chắc.
  2. ^ a b Đóng vai trò chất điều chỉnh độ chua
  3. ^ Phụ gia này hiện đang thảo luận và có thể được đưa vào trong các sửa đổi trong tương lai của Chỉ dẫn về các phụ gia linh tinh.