Bước tới nội dung

Phosphat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phosphat
Tên hệ thốngPhosphate[1]
(Phosphat)
Nhận dạng
Số CAS14265-44-2
PubChem1061
MeSHPhosphates
ChEBI18367
ChEMBL289287
Ảnh Jmol-3Dảnh
ảnh 2
SMILES
đầy đủ
  • [O-]P([O-])([O-])=O


    [O-]P(=O)([O-])[O-]


    O=P([O-])([O-])[O-]

Tham chiếu Beilstein3903772
Tham chiếu Gmelin1997
UNIINK08V8K8HR
Thuộc tính
Công thức phân tửPO43-
Khối lượng mol94,9714 g mol−1
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Phosphat là một hợp chất vô cơ và là muối của axit phosphoric. Trong hóa hữu cơ, phosphat hay hợp chất cơ phosphoeste của axit phosphoric. Phosphat hữu cơ có vai trò quan trọng trong ngành hóa sinh, hóa lý sinh, và sinh thái học. Phosphat vô cơ được khai thác để điều chế phospho phục vụ nông nghiệpcông nghiệp.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Phosphates – PubChem Public Chemical Database”. The PubChem Project. USA: National Center of Biotechnology Information.
  2. ^ “Phosphate Primer”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2012.