Phosphat
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Phosphat | |
---|---|
Tên hệ thống | Phosphate[1] (Phosphat) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
MeSH | |
ChEBI | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh ảnh 2 |
SMILES | đầy đủ
|
Tham chiếu Beilstein | 3903772 |
Tham chiếu Gmelin | 1997 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | PO43- |
Khối lượng mol | 94,9714 g mol−1 |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Phosphat là một hợp chất vô cơ và là muối của axit phosphoric. Trong hóa hữu cơ, phosphat hay hợp chất cơ phospho là este của axit phosphoric. Phosphat hữu cơ có vai trò quan trọng trong ngành hóa sinh, hóa lý sinh, và sinh thái học. Phosphat vô cơ được khai thác để điều chế phospho phục vụ nông nghiệp và công nghiệp.[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Phosphates – PubChem Public Chemical Database”. The PubChem Project. USA: National Center of Biotechnology Information.
- ^ “Phosphate Primer”.