Polianthion minutiflorum
Giao diện
Polianthion minutiflorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ziziphoideae |
Tông (tribus) | Pomaderreae |
Chi (genus) | Polianthion |
Loài (species) | P. minutiflorum |
Danh pháp hai phần | |
Polianthion minutiflorum (E.M.Ross) K.R.Thiele, 2006[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Polianthion minutiflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.[1][3][4] Được Estelle M. Ross mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1985 dưới danh pháp Trymalium minutiflorum.[2]
Năm 2006, Kevin R. Thiele chuyển nó sang chi Polianthion thành Polianthion minutiflorum.[1]
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Tính từ định danh minutiflorum (giống đực: minutiflorus, giống cái: minutiflora) từ tiếng Latinh minutus (thu nhỏ) và flos (hoa); ở đây để nói hoa nhỏ của loài này.
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài đặc hữu khu vực đông nam Queensland.[1][3][2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Polianthion minutiflorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polianthion minutiflorum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polianthion minutiflorum”. International Plant Names Index.
- ^ a b c d Kellermann J., Rye B. L. & Thiele K. R., 2006. Polianthion, a new genus of Rhamnaceae (Pomaderreae) from Western Australia and Queensland. Australian Systematic Botany 19(2): 169–181, doi:10.1071/SB05027, xem trang 175.
- ^ a b c E. M. Ross, 1985. A new species of Trymalium (Rhamnaceae) from south-eastern Queensland. Austrobaileya 2(2): 190-191.
- ^ a b c Polianthion minutiflorum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày ngày 2 tháng 9 năm 2021.
- ^ The Plant List (2010). “Polianthion minutiflorum”. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2021.