Bước tới nội dung

Polystira starretti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Polystira starretti
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Turridae
Phân họ (subfamilia)Turrinae
Chi (genus)Polystira
Loài (species)P. starretti
Danh pháp hai phần
Polystira starretti
Petuch, 2002[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Polystira staretti Petuch, 2002 (misspelling)

Polystira starretti là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Petuch E. J. (2002). "New deep water gastropods from the Bimini Shelf, Bimini Chain, Bahamas". Ruthenica 12(1): 59-72. abstract Lưu trữ 2011-07-15 tại Wayback Machine.
  2. ^ Polystira starretti Petuch, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Polystira starretti tại Wikispecies
  • Bouchet, P.; Fontaine, B. (2009). List of new marine species described between 2002-2006. Census of Marine Life.