Poranthera obovata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Poranthera obovata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Phyllanthaceae
Chi (genus)Poranthera
Loài (species)P. obovata
Danh pháp hai phần
Poranthera obovata
Halford & R.J.F.Hend.

Poranthera obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Halford & R.J.F.Hend. mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Poranthera obovata. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]