Porcelia
Giao diện
Porcelia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Bocageeae |
Chi (genus) | Porcelia Ruiz & Pav., 1794[1] |
Loài điển hình | |
Porcelia nitidifolia | |
Các loài | |
7. Xem bài |
Porcelia là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này có tại các quốc gia Nam Mỹ, bao gồm Bolivia, bắc, đông bắc, nam và đông nam Brasil, Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela và Panama ở Trung Mỹ.[3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Porcelia macrocarpa R.E. Fr., 1930
- Porcelia magnifructa (Schery) R.E. Fr., 1950
- Porcelia mediocris N.A. Murray, 1993
- Porcelia nitidifolia Ruiz & Pav., 1798
- Porcelia ponderosa (Rusby) Rusby, 1927
- Porcelia steinbachii (Diels) R.E. Fr., 1930
- Porcelia venezuelensis Pittier, 1939
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ruiz L. H. & Pavón J. A., 1794. Porcelia. Florae Peruvianae, et Chilensis Prodromus 84, t. 16.
- ^ “Porcelia”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ Porcelia Ruiz & Pav. trong Plants of the World Online. Tra cứu 27-4-2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Porcelia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Porcelia tại Wikispecies