Bước tới nội dung

Priocera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Priocera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Phân thứ bộ (infraordo)Cucujiformia
Liên họ (superfamilia)Cleroidea
Họ (familia)Cleridae
Phân họ (subfamilia)Clerinae
Chi (genus)Priocera
Kirby, 1818[1]

Priocera là một chi bọ cánh cứng trong họ Cleridae. Có khoảng bảy loài được ghi nhận trong chi Priocera.[2][3][4][5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Priocera castanea

Data sources: i = ITIS,[2] c = Catalogue of Life,[3] g = GBIF,[4] b = Bugguide.net[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ An introduction to entomology. W Kirby, W Spence, 1818
  2. ^ a b Priocera Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ a b “Browse Priocera. Catalogue of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ a b Priocera. GBIF. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ a b Priocera Genus Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]