Propyl acetat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Propyl axetat)
Propyl acetate
Cấu trúc 2D của propyl acetat
Cấu trúc 3D của propyl acetat
Tên hệ thốngPropyl ethanoate
Tên khácAcid acetic, propyl ester
n-Propyl ethanoat
n-Propyl acetat
n-Propyl ester của acid acetic
Nhận dạng
Số CAS109-60-4
PubChem7997
DrugBankDB01670
ChEBI40116
ChEMBL44857
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNII4AWM8C91G6
Thuộc tính
Công thức phân tửC5H10O2
Khối lượng mol102,1332 g/mol
Bề ngoàichất lỏng không màu
Mùimùi giống trái cây[1]
Khối lượng riêng0,89 g/cm³[2]
Điểm nóng chảy −95 °C (178 K; −139 °F)[2]
Điểm sôi 102 °C (375 K; 216 °F)[2]
Độ hòa tan trong nước18,9 g/L[2]
Áp suất hơi25 mmHg (20 °C)[1]
MagSus-65,91·10−6 cm³/mol
Các nguy hiểm
Phân loại của EUFlammable (F)
Irritant (Xi)
NFPA 704

3
2
 
 
Chỉ dẫn RR11, R36
Chỉ dẫn SS2, S16 , S26, Bản mẫu:S29,
Bản mẫu:S33
Giới hạn nổ1,7%-8%[1]
PELTWA 200 ppm (840 mg/m³)[1]
LD509370 mg/kg (đường miệng, chuột)
8300 mg/kg (oral, mouse)
6640 mg/kg (đường miệng, thỏ)
8700 mg/kg (đường miệng, chuột)[3]
17800 mg/kg (dermal, rabbit)[4]
RELTWA 200 ppm (840 mg/m³) ST 250 ppm (1050 mg/m³)[1]
IDLH1700 ppm[1]
Các hợp chất liên quan
Nhóm chức liên quanEthyl acetat
n-Butyl acetat
Isobutyl acetat
Hợp chất liên quanPropan-1-ol
Acid acetic
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Propyl acetat là một hợp chất hóa học được sử dụng làm dung môi và đồng thời cũng là một este, thuộc loại este. Nó là dẫn xuất của axit carboxylic và alcohol đơn chức, trong đó nguyên tử cacbon từ nhóm carbonyl được giữ lại với một phần alkyl hoặc aryl qua một nguyên tử oxy (tạo thành một nhóm este). Propyl acetat có công thức là C5H10O2, khối lượng phân tử là 102,1332 g/mol, mật độ 888 kg/m³, nhiệt độ nóng chảy là −95 °C và nhiệt độ sôi là 102 °C.

Tính chất vật lý[sửa | sửa mã nguồn]

Propyl acetat là một chất lỏng trong suốt, không màu, rất dễ cháy, mật độ ít dày đặc hơn nước, hơi của nó nặng hơn không khí. Nó hòa tan rất nhiều trong tất cả các dung môi hữu cơ thông thường (rượu, xeton, glycol, este) nhưng chỉ hòa tan nhẹ trong nước.

Propyl acetat được biết đến bởi nó là mùi đặc trưng của quả lê, ngoài ra nó còn được tìm thấy trong táo và có mùi nhẹ trong một số loại trái cây khác.

Nó thể phản ứng với các chất oxy hóa và có thể tạo thành các hỗn hợp nổ với không khí. Nó không phản ứng với các tác nhân oxy hóa mạnh, axit, base.

Ứng dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Propyl acetat được sử dụng trong việc tạo mùi hương trong nước hoa và làm phụ gia hương vị. Nó cũng là một dung môi trong ngành công nghiệp sơn và in mực. Propyl acetat đồng thời cũng là một dung môi tốt cho cellulose trinitrat, acrylat, nhựa alkyd, nhựa thông, chất làm dẻo, sáp, dầuchất béo.

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Propyl acetat được hình thành bằng cách este hóa acid acetic1-propanol (thường gọi là phản ứng ngưng tụ), thông thường là qua este hóa Fischer-Speier, với axit sulfuric làm chất xúc tác và nước là một sản phẩm thu được từ phản ứng.

Sự độc hại[sửa | sửa mã nguồn]

Propyl acetat khi tiếp xúc với da và mắt không gây thương tích nghiêm trọng nhưng nồng độ hơi cao sẽ gây khó chịu và buồn nôn, nôn mửa, chóng mặt, và thậm chí làm mất ý thức. Vì rất dễ cháy nên propyl acetat sẽ dễ dàng bốc cháy bằng lửa, tia lửa hay ngọn lửa. Hơi có thể tạo thành hỗn hợp nổ với không khí. Hơi có thể đi đến nguồn đánh lửa và tạo ra hỏa hoạn. Chúng sẽ lan dọc theo mặt đất và lan truyền ở các khu vực thấp hoặc hạn chế (cống rãnh, tầng hầm, bể chứa). Khi nổ nó rất nguy hiểm, đặc biệt là ở trong nhà, ngoài trời hoặc trong hệ thống cống rãnh. Thùng chứa propyl acetat có thể phát nổ khi đun nóng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0532”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  2. ^ a b c d Thông tin từ [1] trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA
  3. ^ “n-Propyl acetate”. Nguy hiểm ngay lập tức đến tính mạng hoặc sức khỏe. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  4. ^ Union Carbide Data Sheet. Vol. 1/25/1965

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]