Bước tới nội dung

Propylen clorohydrin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Propylene chlorohydrin là tên gọi của chất hữu cơ có công thức cấu CH3CH(OH)CH2Cl ̣̣( 1 cloropropan 2 ol). Một hợp chất tuơng tự, cũng là một đồng phân, là CH3CH(Cl)CH2OH(2 cloropropan 1 ol) . Cả hai đồng phân đều là chất lỏng trong suốt tan được trong dung môi hữu cơ. Chúng được phân loại là chloropropanol. Cả hai đều được tạo ra trên quy mô lớn dùng làm trung gian trong quy trình sản xuất propylene oxit.[1][1]

Phản ứng của dung dịch clo với propen tạo ra tỷ lệ 10:1 của CH3CH(OH)CH2Cl và CH3CH(Cl)CH2OH. Các đồng phân này được xử lý bằng nướcvôi để tạo ra propylene oxit, rất hữu ích trong sản xuất các loại polyme.

  1. ^ Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry (bằng tiếng Anh) (ấn bản 1). Wiley. 15 tháng 6 năm 2000. doi:10.1002/14356007.a06_565.pub2. ISBN 978-3-527-30385-4.
Propylen clorohydrin
Tên khác1-Chloro-2-hydroxypropane
Nhận dạng
Số CAS(isomer: 78-89-7) 127-00-4 (isomer: 78-89-7)
PubChem31370
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • CC(CCl)O

UNIIZL0FUS96WW
Thuộc tính
Khối lượng mol94.54
Bề ngoàicolorless liquid
Khối lượng riêng1.1154 g/mL
Điểm nóng chảy
Điểm sôi127°C
Các nguy hiểm
Ký hiệu GHSThe flame pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)The exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSWarning
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH226, H302, H315, H319, H332, H335
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210, P233, P240, P241, P242, P243, P261, P264, P270, P271, P280, P301+P312, P302+P352, P303+P361+P353, P304+P312, P304+P340, P305+P351+P338, P312, P321, P330, P332+P313, P337+P313, P362, P370+P378, P403+P233, P403+P235, P405, P501
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).