Psittacanthus acinarius
Giao diện
Psittacanthus acinarius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Loranthaceae |
Chi (genus) | Psittacanthus |
Loài (species) | P. acinarius |
Danh pháp hai phần | |
Psittacanthus acinarius (Mart.) Mart. | |
Psittacanthus acinarius là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được (Mart.) Mart. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830.[1] Đây là loài bản địa Bolivia, Brazil, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Peru, Venezuela, và Guinea thuộc Pháp. Ở Brazil, loài này được tìm thấy trong Rừng nhiệt đới Amazon, Caatinga, Trung tâm Brazil Savanna và Pantanal, sinh sống ở các kiểu thảm thực vật. Caatinga, Amazonian Campinarana, Cerrado, rừng ven sông và/hoặc rừng dọc sông, rừng Igapó, Rừng Terra Firme, Rừng ngập nước Várzea), rừng nửa rụng lá theo mùa, và sa mạc Amazon.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Psittacanthus acinarius”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Psittacanthus acinarius tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Psittacanthus acinarius tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Psittacanthus acinarius”. International Plant Names Index.