Qaum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Qaum (tiếng Ả Rập: قوم‎, tiếng Ba Tư: قوم‎) là từ tiếng Ả Rập có nghĩa là dân tộc. Nó có thể đề cập đến một cộng đồng có chung ngôn ngữ, văn hóa, sắc tộc, nguồn gốc và lịch sử. Theo định nghĩa này thì Qaum là một dân tộc không có biên giới vật lý. Tuy nhiên, từ này còn có thể đề cập đến những người chia sẻ cùng một lãnh thổ và chính phủ chung (ví dụ như cư dân của một quốc gia có chủ quyền) bất kể thành phần sắc tộc của họ.[1][2] Từ gốc Qawm vốn bắt nguồn từ tiếng Ả Rập và được dùng để chỉ bất kỳ hình thức đoàn kết nào.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nation”. Collins English Dictionary - Complete & Unabridged (ấn bản 11). Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012. 1. an aggregation of people or peoples of one or more cultures, races, etc, organized into a single state: the Australian nation
  2. ^ Bretton, Henry L. (1986). International relations in the nuclear age: one world, difficult to manage. Albany: State University of New York Press. tr. 5. ISBN 0-88706-040-4. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2011. It should be stated at the outset that the term nation has two distinctly different uses. In a legal sense it is synonymous with the state as a whole regardless of the number of different ethnic or national groups–nationalities–contained within it. In that sense, one speaks of nation and means state.